表 A4/TYC/2025
需 求 書 THƯ YÊU CẦU
發文日期﹕ 西元__ 年__月__日 | Thời gian: ngày __tháng__ năm__ | |
台灣仲介公司: | Công ty dịch vụ việc làm Đài Loan: | |
地址: 電話:…………..; 傳真/email:... | Địa chỉ: Điện thoại: ………….; Fax/email:... | |
收文者 (越南人力供應公司): 地址: 電話: ………………; 傳真/email:... | Kính gửi (công ty cung ứng nhân lực Việt Nam): Địa chỉ: Điện thoại: ………… ; Fax/ email:... | |
本公司根據 __ 年___月___日所簽訂之第……..號 勞工供應契約書及雇主 _ _於…年...月...日簽立之 授權書,請貴公司依下列條件招募及辦理手續讓 越南勞工來臺工作: | Công ty chúng tôi căn cứ Hợp đồng cung ứng lao động số ………đã được hai bên ký kết ngày …tháng …. năm … và Giấy uỷ quyền của người sử dụng lao động … ký ngày … tháng … năm …, đề nghị Quý Công ty tuyển chọn và làm thủ tục cho lao động Việt Nam đi làm việc tại Đài Loan theo những điều kiện sau: | |
一 | 雇主所提供之條件: | Điều kiện do người sử dụng lao động đưa ra |
1 | 本次需求人數:總數____名, 其中男性____人, 女性 ____人 | Số lượng tuyển dụng lần này: Tổng cộng …. người, trong đó có …. nam và …. nữ. |
2 | 工作類别:… | Ngành nghề, công việc: |
3 | 專長(若有):…. | Kỹ năng nghề, chuyên môn (nếu có): …. |
4 | 聘僱期間:__年__00月__00日 | Thời hạn hợp đồng: … năm … tháng … ngày. |
5 | 基本薪資:新臺幣……元整/月 | Tiền lương cơ bản: ……… Đài tệ/tháng |
6 | 機票費支付責任:勞工從越南來台機票由…..支付,契約期滿從工作地點返回越南機票由…..支付。 | Chi phí vé máy bay: Vé máy bay từ Việt Nam đến Đài Loan do ……… chi trả, vé máy bay từ nơi làm việc về Việt Nam khi hết hạn hợp đồng do …. chi trả. |
7 | 膳宿費: 每月新臺幣……整由….支付 | Chi phí ăn, ở: …….. Đài tệ/tháng, do …….. chi trả |
8 | 工作時間,工作條件,加班费,各種保險(含勞保,健保,意外保險等),所得税依隨同本文件之勞動契约書及中華民國法律規定瓣理。 | Thời gian làm việc, điều kiện làm việc, tiền lương làm thêm, các loại bảo hiểm (gồm bảo hiểm lao động, bảo hiểm y tế, bảo hiểm rủi ro), thuế thu nhập thực hiện hợp đồng lao động kèm theo bộ hồ sơ này và theo quy định của pháp luật Đài Loan. |
二 | 本公司責任: | Trách nhiệm của Công ty chúng tôi |
| 本公司負责依中華民國法律規定執行越南勞工在臺合法工作期間之就業服務及管理工作,並向 □勞工 □雇主收取服務費如下: □ A. 第一年:新臺幣1,800元/月 第二年:新臺幣1,700元/月 第三年:新臺幣1,500元/月 □ B. 每年:新台幣…….元/年(中階技術人力) | Công ty chúng tôi chịu trách nhiệm việc phục vụ và quản lý người lao động Việt Nam trong thời gian làm việc hợp pháp tại Đài Loan theo các quy định của Luật pháp Đài Loan, chúng tôi thu phí phục vụ từ □ Người lao động □ Người sử dụng lao động như sau: □ A. Năm thứ nhất: 1.800 Đài tệ/tháng Năm thứ hai: 1.700 Đài tệ/tháng Năm thứ ba: 1.500 Đài tệ/tháng □ B. Mỗi năm: ….. Đài tệ (lao động kỹ thuật trung cấp) |
| 臺灣人力仲介公司 (公司及負責人印鑑章) Công ty dịch vụ việc làm Đài Loan (ký và đóng dấu công ty) | |